Thứ Năm, 17 tháng 6, 2021

[Phân tích] Video Family and Friends 3- Unit 2: They're happy now!

 

PHẦN NỘI DUNG :

BẢNG PHÂN TÍCH TỪ VỰNG :

TỪ LOẠI  NỘI DUNG 
1/VERBS
(Động từ)

2/NOUNS
(Danh từ)

Twin /twɪn/

  • Tính từ
    • Sinh đôi; tạo thành cặp
      • twin brothers (anh em sinh đôi)
    • (kỹ thuật) chặp đôi; mắc đôi; sóng đôi; cặp đôi; ghép đôi
    • Như nhau
  • Danh từ
    • Con sinh đôi (một trong hai đứa trẻ hay con vật còn nhỏ do một mẹ sinh ra cùng một lúc)
      • twin lambs (hai con cừu non sinh đôi)
      • my twin brother/sister (anh em/chị em sinh đôi của tôi)
    • Cái giống nhau (một cái trong một đôi đồ vật giống nhau, (thường) hợp với nhau)
      • a ship with twin propellers (một con tàu có chân vịt kép)
    • ( the twins) ( số nhiều) như gemini
  • Động từ
    • Để sinh đôi
    • Cặp đôi, ghép đôi; kết hợp chặt chẽ (hai người hay đồ vật) với nhau
      • eye and hand are twinned in action (mắt và tay kết hợp chặt chẽ trong hành động)
    • Kết nghĩa

3/ADJECTIVES
(Tính từ) 

4/PREPOSITIONS
(Giới từ)

5/ADVERBS
(Trạng từ/Phó từ)

6/AUXILIARY VERBS
(Trợ động từ)

7/PRONOUNS
(Đại từ)

8/ARTICLES
(Mạo từ)

9/Conjunctions
(Liên từ)

  10/Interjection
(Thán từ)

BẢNG DỊCH THUẬT :

(đang cập nhật)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét